Đọc nhanh: 管乐 (quản lạc). Ý nghĩa là: diễn tấu nhạc khí.
管乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn tấu nhạc khí
管乐器的演奏,尤指区别于弦乐器和打击乐器的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管乐
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 我 觉得 洛杉矶 爱乐 管弦乐团 也 会 这样 吧
- Tôi không hiểu tại sao Philharmonic lại khác.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
管›