Đọc nhanh: 浅析 (thiển tích). Ý nghĩa là: phân tích chính, sơ cấp hoặc thô. Ví dụ : - 这是浅析监理单位的安全责任 Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
浅析 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích chính, sơ cấp hoặc thô
primary, elementary or coarse analysis
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅析
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 他们 在 认真 分析 问题
- Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.
- 他们 是 分析 材料 专家
- Anh ấy là chuyên gia phân tích tư liệu.
- 麦克 维在 他 的 分析 中
- McVeigh bao gồm chín milimet này
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
析›
浅›