Đọc nhanh: 简仪 (giản nghi). Ý nghĩa là: máy xác định vị trí thiên thể (máy thiên văn dùng để đo vị trí của các thiên thể, do Quách Thủ Kính, nhà thiên văn học thời Nguyên ở Trung Quốc sáng chế).
简仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy xác định vị trí thiên thể (máy thiên văn dùng để đo vị trí của các thiên thể, do Quách Thủ Kính, nhà thiên văn học thời Nguyên ở Trung Quốc sáng chế)
元代天文学家郭守敬创造的一种天文仪器,用来测定天体的位置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简仪
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
简›