Đọc nhanh: 简短介绍 (giản đoản giới thiệu). Ý nghĩa là: Tom lược.
简短介绍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tom lược
brief introduction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简短介绍
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 简要 的 介绍
- giới thiệu tóm tắt.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 他 向 我 介绍 了 新 产品
- Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 他 把 新 方案 介绍 给 我
- Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
短›
简›
绍›