Đọc nhanh: 合同的签定 (hợp đồng đích thiêm định). Ý nghĩa là: Ký kết hợp đồng.
合同的签定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký kết hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同的签定
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 合同 上 有 不同 的 规定
- Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 公司 签订 销售 合同
- Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 好 , 我们 一言为定 , 明天 就 签合同
- Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
定›
的›
签›