Đọc nhanh: 成算 (thành toán). Ý nghĩa là: tính toán trước; tính sẵn; tính toán đã xong từ trước. Ví dụ : - 比照历年,今年的收成算中上。 so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.. - 他装扮成算命先生进城侦察敌情。 Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
成算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán trước; tính sẵn; tính toán đã xong từ trước
早已做好的打算
- 比照 历年 , 今年 的 收成 算中 上
- so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成算
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 核算成本
- hạch toán giá thành
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 我 总算 完成 了 这个 项目
- Cuối cùng tôi đã hoàn thành dự án này.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
算›