划策 huàcè
volume volume

Từ hán việt: 【hoa sách】

Đọc nhanh: 划策 (hoa sách). Ý nghĩa là: bày mưu; đặt kế; hoạch định; trù định kế sách. Ví dụ : - 出谋划策 bày mưu tính kế

Ý Nghĩa của "划策" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

划策 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bày mưu; đặt kế; hoạch định; trù định kế sách

出主意;筹谋计策也作画策

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出谋划策 chūmóuhuàcè

    - bày mưu tính kế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划策

  • volume volume

    - 出谋划策 chūmóuhuàcè

    - bày mưu tính kế

  • volume volume

    - 精心策划 jīngxīncèhuà le 这些 zhèxiē 范式 fànshì ér bèi 逮住 dǎizhù 才行 cáixíng

    - Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密谋策划 mìmóucèhuà le 一场 yīchǎng 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 项目 xiàngmù de 策划 cèhuà

    - Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 策划 cèhuà le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.

  • volume volume

    - 策划 cèhuà le 一场 yīchǎng 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看过 kànguò le 所有 suǒyǒu de 策划 cèhuà

    - Chúng tôi đã xem tất cả các bản kế hoạch.

  • - 他们 tāmen qǐng le 一家 yījiā 专业 zhuānyè 公司 gōngsī 负责 fùzé 婚礼 hūnlǐ 策划 cèhuà

    - Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao