Đọc nhanh: 策划人 (sách hoa nhân). Ý nghĩa là: người vẽ sơ đồ, người mưu mô, tài trợ.
策划人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người vẽ sơ đồ
plotter
✪ 2. người mưu mô
schemer
✪ 3. tài trợ
sponsor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策划人
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 他 策划 了 一个 大 项目
- Anh ấy đã lập kế hoạch cho một dự án lớn.
- 他 是 一个 优秀 的 策划人
- Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
划›
策›