Đọc nhanh: 笼中鸟 (lung trung điểu). Ý nghĩa là: cá chậu chim lồng (thân phận); chim lồng.
笼中鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá chậu chim lồng (thân phận); chim lồng
比喻受困而丧失自由的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼中鸟
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 爸爸 提 着 鸟笼
- Bố đang xách lồng chim.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 笼里 装着 小鸟
- Trong lồng chứa chim nhỏ.
- 笼中 之 人 很 绝望
- Người trong cũi rất tuyệt vọng.
- 小鸟 在 巢中 栖息
- Chú chim nhỏ đậu trong tổ.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
笼›
鸟›