笼中鸟 lóngzhōngniǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lung trung điểu】

Đọc nhanh: 笼中鸟 (lung trung điểu). Ý nghĩa là: cá chậu chim lồng (thân phận); chim lồng.

Ý Nghĩa của "笼中鸟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笼中鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cá chậu chim lồng (thân phận); chim lồng

比喻受困而丧失自由的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼中鸟

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo zài 天空 tiānkōng zhōng 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zhe 鸟笼 niǎolóng

    - Bố đang xách lồng chim.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 凌飞 língfēi zài 空中 kōngzhōng

    - Chim bay lên không trung.

  • volume volume

    - 笼里 lónglǐ 装着 zhuāngzhe 小鸟 xiǎoniǎo

    - Trong lồng chứa chim nhỏ.

  • volume volume

    - 笼中 lóngzhōng zhī rén hěn 绝望 juéwàng

    - Người trong cũi rất tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo zài 巢中 cháozhōng 栖息 qīxī

    - Chú chim nhỏ đậu trong tổ.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 山村 shāncūn lóng zài 烟雨 yānyǔ 之中 zhīzhōng

    - cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.

  • - 大毛鸡 dàmáojī shì 一种 yīzhǒng 栖息 qīxī zài 森林 sēnlín zhōng de 鸟类 niǎolèi 外形 wàixíng xiàng 鹦鹉 yīngwǔ

    - Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng
    • Âm hán việt: Lung , Lộng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIKP (竹戈大心)
    • Bảng mã:U+7B3C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao