Đọc nhanh: 笼罩着 (lung tráo trứ). Ý nghĩa là: bao bọc. Ví dụ : - 森林被暮霭笼罩着,黄昏降临了。 Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.. - 深秋早晨,无边无际的白雾笼罩着大地。 Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.. - 夜幕笼罩着大地。 màn đêm phủ kín mặt đất
笼罩着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao bọc
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼罩着
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 他 提着 灯笼 走 在 小 路上
- Anh ấy cầm đèn lồng đi trên con đường nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
笼›
罩›