Đọc nhanh: 笼子 (lung tử). Ý nghĩa là: cái lồng; lồng, rương; hòm, bu. Ví dụ : - 我呆在那个办公室里感觉真像在笼子里一样. Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.. - 他们隔著笼子的栏杆用尖东西捅那动物. Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.. - 把鸟关在笼子里残忍不残忍? Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
笼子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái lồng; lồng
用竹篾、木条、树枝或铁丝等制成的器具,用来养虫鸟或装东西
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rương; hòm
比较大的箱子
✪ 3. bu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼子
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 我们 点 了 一笼 包子
- Chúng tôi đã gọi một lồng bánh bao.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 感觉 就 跟 和 狼獾 一起 关 在 铁笼子 里 一样
- Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?
- 小鸟 在 笼子 里 吃食
- Chim nhỏ đang ăn đồ ăn trong lồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
笼›