Đọc nhanh: 笼屉 (lung thế). Ý nghĩa là: vỉ hấp; đồ xôi; lồng chưng; lồng hấp (cái chõ làm bằng nan để hấp bánh). Ví dụ : - 先坐上笼屉把馒头嘘一嘘。 đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.. - 屉帽(笼屉的盖子)。 vung đậy cái vỉ. - 笼屉帽儿。 nắp nồi hấp.
笼屉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỉ hấp; đồ xôi; lồng chưng; lồng hấp (cái chõ làm bằng nan để hấp bánh)
竹、木、铁皮等制成的器具,用来蒸食物
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼屉
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 别老是 笼手 坐 着
- Đừng cứ ngồi cho tay vào ống tay áo như vậy.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 笼屉 里 放 着 馒头
- Trong lồng chưng có bánh màn thầu.
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屉›
笼›