Đọc nhanh: 童真 (đồng chân). Ý nghĩa là: ngây thơ chất phác; tính trẻ con. Ví dụ : - 歌中充满童真的感情。 trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
童真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngây thơ chất phác; tính trẻ con
儿童的天真稚气
- 歌中 充满 童 真的 感情
- trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童真
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 歌中 充满 童 真的 感情
- trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
- 童年 生活 真 美好 , 难以忘怀
- Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
童›