童真 tóngzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【đồng chân】

Đọc nhanh: 童真 (đồng chân). Ý nghĩa là: ngây thơ chất phác; tính trẻ con. Ví dụ : - 歌中充满童真的感情。 trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

Ý Nghĩa của "童真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

童真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngây thơ chất phác; tính trẻ con

儿童的天真稚气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歌中 gēzhōng 充满 chōngmǎn tóng 真的 zhēnde 感情 gǎnqíng

    - trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童真

  • volume volume

    - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • volume volume

    - 稚童 zhìtóng 玩耍 wánshuǎ zhēn 快乐 kuàilè

    - Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 晚霞 wǎnxiá zhēn 美丽 měilì

    - Một áng hoàng hôn thật đẹp.

  • volume volume

    - zhēn xiàng 童子军 tóngzǐjūn

    - Bạn là một nữ hướng đạo sinh.

  • volume volume

    - 歌中 gēzhōng 充满 chōngmǎn tóng 真的 zhēnde 感情 gǎnqíng

    - trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

  • volume volume

    - 童年 tóngnián 生活 shēnghuó zhēn 美好 měihǎo 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • - 不会 búhuì ba zhè 可能 kěnéng shì 真的 zhēnde

    - Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao