Đọc nhanh: 竞赛用马 (cạnh tái dụng mã). Ý nghĩa là: ngựa đua.
竞赛用马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa đua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞赛用马
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 在 历次 竞赛 中 他 都 表现 得 很 突出
- trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
- 你 有 今天 赛马 的 内部消息 吗 ?
- Bạn có thông tin nội bộ nào về cuộc đua ngựa ngày hôm nay không?
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
竞›
赛›
马›