Đọc nhanh: 军备竞赛 (quân bị cạnh tái). Ý nghĩa là: cuộc đua vũ khí, chạy đua vũ trang.
军备竞赛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đua vũ khí
armament (s) race
✪ 2. chạy đua vũ trang
arms race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军备竞赛
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
备›
竞›
赛›