竞赛者 jìngsài zhě
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh tái giả】

Đọc nhanh: 竞赛者 (cạnh tái giả). Ý nghĩa là: người chơi.

Ý Nghĩa của "竞赛者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竞赛者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người chơi

player

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞赛者

  • volume volume

    - xiǎng 扮演 bànyǎn 赛昂 sàiáng rén 殖民者 zhímínzhě ma

    - Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 竞赛 jìngsài le 跑步 pǎobù

    - Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 竞赛 jìngsài de yǒu 很多 hěnduō 单位 dānwèi

    - tham gia thi đua có nhiều đơn vị.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng shèng le 竞争者 jìngzhēngzhě

    - Cuối cùng cô ấy đánh bại đối thủ cạnh tranh.

  • volume volume

    - 它们 tāmen shì wèi 竞争者 jìngzhēngzhě

    - Họ coi tôi là đối thủ cạnh tranh vì

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao