竞技 jìngjì
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh kĩ】

Đọc nhanh: 竞技 (cạnh kĩ). Ý nghĩa là: thi đấu thể thao; cuộc thi thể thao. Ví dụ : - 我早就死在竞技场了 Tôi sẽ ngã trong đấu trường.. - 可你还是去了竞技场 Như khi bạn đứng trên đấu trường.. - 竞技场已被烧为灰烬 Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.

Ý Nghĩa của "竞技" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

竞技 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thi đấu thể thao; cuộc thi thể thao

指体育竞赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早就 zǎojiù zài 竞技场 jìngjìchǎng le

    - Tôi sẽ ngã trong đấu trường.

  • volume volume

    - 还是 háishì le 竞技场 jìngjìchǎng

    - Như khi bạn đứng trên đấu trường.

  • volume volume

    - 竞技场 jìngjìchǎng bèi shāo wèi 灰烬 huījìn

    - Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.

  • volume volume

    - xiǎng ràng zài 竞技场 jìngjìchǎng shàng

    - Để chết trong đấu trường.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 竞技场 jìngjìchǎng

    - Đây là đấu trường của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞技

  • volume volume

    - 竞技场 jìngjìchǎng bèi shāo wèi 灰烬 huījìn

    - Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.

  • volume volume

    - 乔布斯 qiáobùsī 改变 gǎibiàn le 科技 kējì 行业 hángyè

    - Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 竞技场 jìngjìchǎng

    - Đây là đấu trường của bạn.

  • volume volume

    - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • volume volume

    - 还是 háishì le 竞技场 jìngjìchǎng

    - Như khi bạn đứng trên đấu trường.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù zài 竞技场 jìngjìchǎng le

    - Tôi sẽ ngã trong đấu trường.

  • volume volume

    - xiǎng ràng zài 竞技场 jìngjìchǎng shàng

    - Để chết trong đấu trường.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 网吧 wǎngbā 玩游戏 wányóuxì 朋友 péngyou men 一起 yìqǐ 竞技 jìngjì

    - Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao