Đọc nhanh: 竞技 (cạnh kĩ). Ý nghĩa là: thi đấu thể thao; cuộc thi thể thao. Ví dụ : - 我早就死在竞技场了 Tôi sẽ ngã trong đấu trường.. - 可你还是去了竞技场 Như khi bạn đứng trên đấu trường.. - 竞技场已被烧为灰烬 Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.
竞技 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi đấu thể thao; cuộc thi thể thao
指体育竞赛
- 我 早就 死 在 竞技场 了
- Tôi sẽ ngã trong đấu trường.
- 可 你 还是 去 了 竞技场
- Như khi bạn đứng trên đấu trường.
- 竞技场 已 被 烧 为 灰烬
- Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.
- 想 让 他 死 在 竞技场 上
- Để chết trong đấu trường.
- 你们 的 竞技场
- Đây là đấu trường của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞技
- 竞技场 已 被 烧 为 灰烬
- Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 你们 的 竞技场
- Đây là đấu trường của bạn.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 可 你 还是 去 了 竞技场
- Như khi bạn đứng trên đấu trường.
- 我 早就 死 在 竞技场 了
- Tôi sẽ ngã trong đấu trường.
- 想 让 他 死 在 竞技场 上
- Để chết trong đấu trường.
- 他 喜欢 在 网吧 玩游戏 , 和 朋友 们 一起 竞技
- Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
竞›