竞选 jìngxuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh tuyến】

Đọc nhanh: 竞选 (cạnh tuyến). Ý nghĩa là: tranh cử; vận động bầu cử. Ví dụ : - 竞选活动都是她在策划 Cô ấy điều hành chiến dịch.. - 我在经营竞选活动 Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.. - 你的竞选活动正搁浅呢 Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.

Ý Nghĩa của "竞选" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

竞选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh cử; vận động bầu cử

候选人在选举前作种种活动争取当选

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng dōu shì zài 策划 cèhuà

    - Cô ấy điều hành chiến dịch.

  • volume volume

    - zài 经营 jīngyíng 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng

    - Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.

  • volume volume

    - de 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng zhèng 搁浅 gēqiǎn ne

    - Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.

  • volume volume

    - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè yǒu 全国性 quánguóxìng 策略 cèlüè de 竞选 jìngxuǎn 经理 jīnglǐ

    - Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞选

  • volume volume

    - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • volume volume

    - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • volume volume

    - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 决定 juédìng 参加 cānjiā 这次 zhècì 竞选 jìngxuǎn

    - ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.

  • volume volume

    - zài 经营 jīngyíng 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng

    - Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.

  • volume volume

    - 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng dōu shì zài 策划 cèhuà

    - Cô ấy điều hành chiến dịch.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 竞选 jìngxuǎn 总统 zǒngtǒng

    - Bà ấy đang tranh cử tổng thống.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 选择 xuǎnzé le 躺平 tǎngpíng

    - Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.

  • volume volume

    - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao