Đọc nhanh: 竞选 (cạnh tuyến). Ý nghĩa là: tranh cử; vận động bầu cử. Ví dụ : - 竞选活动都是她在策划 Cô ấy điều hành chiến dịch.. - 我在经营竞选活动 Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.. - 你的竞选活动正搁浅呢 Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
竞选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cử; vận động bầu cử
候选人在选举前作种种活动争取当选
- 竞选活动 都 是 她 在 策划
- Cô ấy điều hành chiến dịch.
- 我 在 经营 竞选活动
- Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 我 需要 一个 有 全国性 策略 的 竞选 经理
- Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞选
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 我 在 经营 竞选活动
- Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.
- 竞选活动 都 是 她 在 策划
- Cô ấy điều hành chiến dịch.
- 她 正在 竞选 总统
- Bà ấy đang tranh cử tổng thống.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竞›
选›