Đọc nhanh: 童话膨胀 (đồng thoại bành trướng). Ý nghĩa là: Lạm phát.
童话膨胀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạm phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童话膨胀
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 什么 童话故事
- Điều gì trong truyện cổ tích?
- 我 喜欢 阅读 有趣 童话
- Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
胀›
膨›
话›