Đọc nhanh: 广土众民 (quảng thổ chúng dân). Ý nghĩa là: đất rộng người đông.
广土众民 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất rộng người đông
广阔的土地和众多的人民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广土众民
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 农民 在 努力 改良 土壤
- Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
土›
广›
民›