Đọc nhanh: 其来有自 (kì lai hữu tự). Ý nghĩa là: (of cái gì đó) không phải ngẫu nhiên, Có một lý do cho nó.
其来有自 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (of cái gì đó) không phải ngẫu nhiên
(of sth) not incidental
✪ 2. Có một lý do cho nó
there is a reason for it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其来有自
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 来自 大家庭 既有 好处 也 有 坏处
- Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.
- 看来 你 有 自己 的 酒窖 吧
- Tôi giả sử bạn có hầm rượu của riêng mình.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 有个 来自 明尼苏达州 的 孩子
- Có một đứa trẻ đến từ Minnesota.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
有›
来›
自›