突变 tūbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đột biến】

Đọc nhanh: 突变 (đột biến). Ý nghĩa là: thay đổi đột ngột; thay đổi bất ngờ, đột biến (Triết học). Ví dụ : - 时局突变 thời cuộc thay đổi bất ngờ.. - 神色突变 thần sắc thay đổi bất ngờ.

Ý Nghĩa của "突变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

突变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi đột ngột; thay đổi bất ngờ

突然急剧的变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时局 shíjú 突变 tūbiàn

    - thời cuộc thay đổi bất ngờ.

  • volume volume

    - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

✪ 2. đột biến (Triết học)

哲学上指飞跃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突变

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • volume volume

    - 突变体 tūbiàntǐ yóu 突变 tūbiàn ér 产生 chǎnshēng de 一种 yīzhǒng xīn 个体 gètǐ xīn 有机体 yǒujītǐ 或者 huòzhě 新种 xīnzhǒng

    - 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.

  • volume volume

    - 时局 shíjú 突变 tūbiàn

    - thời cuộc thay đổi bất ngờ.

  • volume volume

    - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 突然 tūrán yǒu le 迁变 qiānbiàn

    - Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 突然 tūrán biàn le

    - Thái độ của anh ấy bỗng nhiên đã thay đổi.

  • volume volume

    - 风向 fēngxiàng 突然 tūrán 改变 gǎibiàn le

    - Hướng gió đột nhiên thay đổi.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 突然 tūrán de 转变 zhuǎnbiàn

    - Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao