Đọc nhanh: 风云突变 (phong vân đột biến). Ý nghĩa là: thay đổi bất ngờ; biến động bất ngờ; đại biến.
风云突变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi bất ngờ; biến động bất ngờ; đại biến
比喻局势突然发生巨大变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风云突变
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
变›
突›
风›