Đọc nhanh: 骤变 (sậu biến). Ý nghĩa là: thay đổi đột ngột, sự gián đoạn đột ngột, cấp biến. Ví dụ : - 脸色骤变。 nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
骤变 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi đột ngột
abrupt change
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
✪ 2. sự gián đoạn đột ngột
sudden discontinuity
✪ 3. cấp biến
紧急的事变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤变
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
骤›