Đọc nhanh: 穿梭 (xuyên thoa). Ý nghĩa là: như con thoi; qua lại không ngớt; thoi đưa; qua lại như con thoi. Ví dụ : - 在市中心和飞机场之间有往返的穿梭运行班车。 Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
穿梭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như con thoi; qua lại không ngớt; thoi đưa; qua lại như con thoi
像织布的梭子来回活动,形容来往频繁
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿梭
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梭›
穿›