Đọc nhanh: 划线支票 (hoa tuyến chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc gạch chéo.
划线支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc gạch chéo
划线支票(CROSSEDCHEQUE),是在支票正面划两道平行线的支票。划线支票与一般支票不同。一般支票可委托银行收款入账。而划线支票只能委托银行代收票款入账。使用划线支票的目的是为了在支票遗失,被人冒领时,还可能通过银行代收的线索追回票款。划线支票只能用于转账不能支取现金。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划线支票
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 我 需要 署 这些 支票
- Tôi cần ký vào những tấm séc này.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
支›
票›
线›