Đọc nhanh: 空头 (không đầu). Ý nghĩa là: kẻ buôn nước bọt; kẻ đầu cơ, nói suông; hữu danh vô thực; hư danh. Ví dụ : - 空头政治家。 nhà chính trị gia nói suông.
空头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ buôn nước bọt; kẻ đầu cơ
从事投机交易的人预料货价将 跌而卖出期货,伺机买进相抵, 这种人叫空头 (因为卖出的货尚未买进所以叫''空头'';跟''多头''相对) 参看 买空卖空
✪ 2. nói suông; hữu danh vô thực; hư danh
指有名无实,不发生作用
- 空头 政治家
- nhà chính trị gia nói suông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空头
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 我 抬头 视望 那 星空
- Tôi ngẩng đầu nhìn lên bầu trời đầy sao.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
空›