空域 kōngyù
volume volume

Từ hán việt: 【không vực】

Đọc nhanh: 空域 (không vực). Ý nghĩa là: không phận; không vực (phạm vi giới hạn khu vực bay). Ví dụ : - 战斗空域。 không phận chiến đấu.. - 搜索空域。 lục soát không phận.

Ý Nghĩa của "空域" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空域 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không phận; không vực (phạm vi giới hạn khu vực bay)

指 空中划定的一定范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • volume volume

    - 搜索 sōusuǒ 空域 kōngyù

    - lục soát không phận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空域

  • volume volume

    - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • volume volume

    - 搜索 sōusuǒ 空域 kōngyù

    - lục soát không phận.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 不分畛域 bùfēnzhěnyù

    - không chia ranh giới

  • volume volume

    - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 区域 qūyù de 空间 kōngjiān 很大 hěndà

    - Không gian của khu vực hoạt động rất lớn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vực
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIRM (土戈口一)
    • Bảng mã:U+57DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao