kōng
volume volume

Từ hán việt: 【không.khống.khổng】

Đọc nhanh: (không.khống.khổng). Ý nghĩa là: trống; không; trống rỗng, hão; suông; thiếu thiết thật, uổng công; vô ích. Ví dụ : - 这条街道现在很空。 Con đường này bây giờ rất trống.. - 她的心里感到空虚。 Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.. - 这篇文章写得很空。 Bài viết này rất thiếu thiết thật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trống; không; trống rỗng

里面没有东西的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 街道 jiēdào 现在 xiànzài 很空 hěnkōng

    - Con đường này bây giờ rất trống.

  • volume volume

    - de 心里 xīnli 感到 gǎndào 空虚 kōngxū

    - Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.

✪ 2. hão; suông; thiếu thiết thật

形容文章、话、演讲等没有内容或者内容和实际情况不符合

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 很空 hěnkōng

    - Bài viết này rất thiếu thiết thật.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà tīng 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn kōng

    - Câu nói này có vẻ thiếu thiết thật.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uổng công; vô ích

白白地;徒然

Ví dụ:
  • volume volume

    - kōng děng le 整整 zhěngzhěng 一天 yìtiān

    - Bạn đã vô ích chờ đợi cả ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 空忙 kōngmáng le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Chúng tôi đã làm việc vô ích trong vài giờ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trời; bầu trời

天空

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời tối nay rất đẹp.

  • volume volume

    - zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Anh ấy bay lượn trên bầu trời.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyết; trống

无;没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 已经 yǐjīng kōng le hěn jiǔ

    - Ngôi nhà này đã trống rất lâu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 口袋 kǒudài 里空 lǐkōng zhe

    - Trong túi của họ trống rỗng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 网住 wǎngzhù 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún dào zhù le 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 黑茫茫 hēimángmáng de 夜空 yèkōng

    - bầu trời đêm mịt mùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở vùng quê rất trong lành.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao