Đọc nhanh: 空 (không.khống.khổng). Ý nghĩa là: trống; không; trống rỗng, hão; suông; thiếu thiết thật, uổng công; vô ích. Ví dụ : - 这条街道现在很空。 Con đường này bây giờ rất trống.. - 她的心里感到空虚。 Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.. - 这篇文章写得很空。 Bài viết này rất thiếu thiết thật.
空 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trống; không; trống rỗng
里面没有东西的
- 这 条 街道 现在 很空
- Con đường này bây giờ rất trống.
- 她 的 心里 感到 空虚
- Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
✪ 2. hão; suông; thiếu thiết thật
形容文章、话、演讲等没有内容或者内容和实际情况不符合
- 这 篇文章 写得 很空
- Bài viết này rất thiếu thiết thật.
- 这话 听 起来 有点 空
- Câu nói này có vẻ thiếu thiết thật.
空 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uổng công; vô ích
白白地;徒然
- 你 空 等 了 整整 一天
- Bạn đã vô ích chờ đợi cả ngày.
- 我们 空忙 了 几小时
- Chúng tôi đã làm việc vô ích trong vài giờ.
空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời; bầu trời
天空
- 今晚 的 天空 很 美
- Bầu trời tối nay rất đẹp.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết; trống
无;没有
- 这座 房子 已经 空 了 很 久
- Ngôi nhà này đã trống rất lâu.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›