xián
volume volume

Từ hán việt: 【nhàn】

Đọc nhanh: (nhàn). Ý nghĩa là: nhàn; rảnh rỗi; rảnh rang, để không; bỏ không; ngừng hoạt động, tán gẫu; tán dóc; nói chuyện phiếm. Ví dụ : - 我今天很闲没事做。 Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.. - 周末我很闲去旅游吧。 Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.. - 他家闲置了好几个月。 Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhàn; rảnh rỗi; rảnh rang

没有事情; 没有活动;有空 (跟''忙''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 很闲 hěnxián 没事 méishì zuò

    - Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò hěn xián 旅游 lǚyóu ba

    - Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.

✪ 2. để không; bỏ không; ngừng hoạt động

(房屋、器物等) 不在使用中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā 闲置 xiánzhì le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.

  • volume volume

    - 那台 nàtái 电脑 diànnǎo 闲置 xiánzhì 无用 wúyòng

    - Cái máy tính đó để không vô dụng.

✪ 3. tán gẫu; tán dóc; nói chuyện phiếm

与正事无关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开会 kāihuì shí 不要 búyào 闲谈 xiántán

    - Lúc họp thì đừng có tán dóc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào tán 闲话 xiánhuà

    - Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời gian rảnh; thời gian nhàn

空闲的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián 读书 dúshū

    - Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • volume volume

    - 农闲 nóngxián shí 旅行 lǚxíng

    - Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 图书馆 túshūguǎn 休闲 xiūxián

    - Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.

  • volume volume

    - guò zhe 悠闲 yōuxián de 生活 shēnghuó

    - Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan tàn 闲事 xiánshì

    - Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.

  • volume volume

    - de zuǐ lǎo 闲着 xiánzhe 真多 zhēnduō

    - miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • volume volume

    - guò zhe 一个 yígè 悠闲 yōuxián de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.

  • volume volume

    - 暂时 zànshí hái guò 不惯 bùguàn 清闲 qīngxián de 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó

    - Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa