Đọc nhanh: 闲 (nhàn). Ý nghĩa là: nhàn; rảnh rỗi; rảnh rang, để không; bỏ không; ngừng hoạt động, tán gẫu; tán dóc; nói chuyện phiếm. Ví dụ : - 我今天很闲,没事做。 Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.. - 周末我很闲,去旅游吧。 Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.. - 他家闲置了好几个月。 Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
闲 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn; rảnh rỗi; rảnh rang
没有事情; 没有活动;有空 (跟''忙''相对)
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
✪ 2. để không; bỏ không; ngừng hoạt động
(房屋、器物等) 不在使用中
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
✪ 3. tán gẫu; tán dóc; nói chuyện phiếm
与正事无关的
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
闲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian rảnh; thời gian nhàn
空闲的时间
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闲›