Đọc nhanh: 言穷理尽 (ngôn cùng lí tần). Ý nghĩa là: ngôn cùng lý tận.
言穷理尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn cùng lý tận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言穷理尽
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 山穷水尽
- Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
理›
穷›
言›