Đọc nhanh: 极尽 (cực tần). Ý nghĩa là: cùng cực.
极尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极尽
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 运动员 比赛 极 尽全力
- Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 他 考试 总是 极 尽全力
- Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong các kỳ thi.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
极›