Đọc nhanh: 穷 (cùng). Ý nghĩa là: nghèo; nghèo nàn, cùng; tận cùng; khốn cùng, xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa. Ví dụ : - 我穷,你也是! Tôi nghèo, bạn cũng thế!. - 他家很穷,但很幸福。 Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.. - 小时候我们家很穷。 Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
穷 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo; nghèo nàn
贫穷
- 我穷 , 你 也 是
- Tôi nghèo, bạn cũng thế!
- 他家 很穷 , 但 很 幸福
- Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cùng; tận cùng; khốn cùng
处境困难; 没有出路
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
✪ 3. xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa
边远; 偏僻
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 那 是 个 穷 乡 之 地
- Đó là một vùng quê hẻo lánh.
穷 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kì; vô cùng
表示程度高到了极点
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 穷 努力 的 她 获得 了 成功
- Cô ấy rất nỗ lực để đạt được thành công
✪ 2. triệt để; đến cùng; cật lực; gắng hết sức; cố; cố hết sức
彻底;极力
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 我穷 想 也 没 答案
- Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.
- 她 穷 找 丢失 的 书
- Cô ấy cố gắng tìm lại cuốn sách bị mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
穷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; tận; hết
尽;完
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 时间 穷 了 , 任务 未 完
- Hết thời gian rồi mà chưa hoàn thành nhiệm vụ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 穷
✪ 1. Chủ ngữ + 很/不 + 穷
- 我 爸爸 以前 很穷
- Bố tôi ngày xưa rất nghèo.
- 那个 地方 很穷
- Nơi đó rất nghèo.
✪ 2. 穷 + Danh từ
- 他 是 个 穷学生
- Cậu ấy là một sinh viên nghèo.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 是 个 穷学生
- Cậu ấy là một sinh viên nghèo.
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›