qióng
volume volume

Từ hán việt: 【cùng】

Đọc nhanh: (cùng). Ý nghĩa là: nghèo; nghèo nàn, cùng; tận cùng; khốn cùng, xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa. Ví dụ : - 我穷你也是! Tôi nghèo, bạn cũng thế!. - 他家很穷但很幸福。 Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.. - 小时候我们家很穷。 Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghèo; nghèo nàn

贫穷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我穷 wǒqióng shì

    - Tôi nghèo, bạn cũng thế!

  • volume volume

    - 他家 tājiā 很穷 hěnqióng dàn hěn 幸福 xìngfú

    - Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 我们 wǒmen jiā 很穷 hěnqióng

    - Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cùng; tận cùng; khốn cùng

处境困难; 没有出路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 遭遇 zāoyù 穷境 qióngjìng le

    - Dự án gặp khó khăn rồi.

  • volume volume

    - bèi dào 穷途末路 qióngtúmòlù le

    - Anh ấy bị ép vào đường cùng.

✪ 3. xa xôi; hẻo lánh; vùng sâu vùng xa

边远; 偏僻

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù zài 穷村 qióngcūn yuǎn

    - Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.

  • volume volume

    - shì qióng xiāng zhī

    - Đó là một vùng quê hẻo lánh.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cực kì; vô cùng

表示程度高到了极点

Ví dụ:
  • volume volume

    - qióng 厉害 lìhai 无人敌 wúréndí

    - Quá là lợi hại, không ai địch nổi.

  • volume volume

    - qióng 努力 nǔlì de 获得 huòdé le 成功 chénggōng

    - Cô ấy rất nỗ lực để đạt được thành công

✪ 2. triệt để; đến cùng; cật lực; gắng hết sức; cố; cố hết sức

彻底;极力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穷追 qióngzhuī 那个 nàgè 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.

  • volume volume

    - 我穷 wǒqióng xiǎng méi 答案 dáàn

    - Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.

  • volume volume

    - qióng zhǎo 丢失 diūshī de shū

    - Cô ấy cố gắng tìm lại cuốn sách bị mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; tận; hết

尽;完

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钱财 qiáncái 已穷 yǐqióng 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán

    - Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān qióng le 任务 rènwù wèi wán

    - Hết thời gian rồi mà chưa hoàn thành nhiệm vụ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 很/不 + 穷

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 以前 yǐqián 很穷 hěnqióng

    - Bố tôi ngày xưa rất nghèo.

  • volume

    - 那个 nàgè 地方 dìfāng 很穷 hěnqióng

    - Nơi đó rất nghèo.

✪ 2. 穷 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 穷学生 qióngxuésheng

    - Cậu ấy là một sinh viên nghèo.

  • volume

    - 他们 tāmen zhù zài 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - Họ sống ở vùng quê nghèo khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - shì 穷学生 qióngxuésheng

    - Cậu ấy là một sinh viên nghèo.

  • volume volume

    - zhù zài 穷村 qióngcūn yuǎn

    - Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 日暮途穷 rìmùtúqióng 只能靠 zhǐnéngkào 朋友 péngyou

    - Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.

  • volume volume

    - duì 穷人 qióngrén de 慷慨 kāngkǎi wèi rén suǒ 熟知 shúzhī

    - Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.

  • volume volume

    - 他常向 tāchángxiàng 穷人 qióngrén shě 钱财 qiáncái

    - Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.

  • volume volume

    - de 善心 shànxīn 使得 shǐde 许多 xǔduō 穷孩子 qióngháizi shàng 大学 dàxué 成为 chéngwéi 可能 kěnéng

    - Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa