缝穷 fèng qióng
volume volume

Từ hán việt: 【phùng cùng】

Đọc nhanh: 缝穷 (phùng cùng). Ý nghĩa là: may thuê (chỉ những người phụ nữ nghèo may thuê kiếm sống).

Ý Nghĩa của "缝穷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缝穷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may thuê (chỉ những người phụ nữ nghèo may thuê kiếm sống)

旧时指贫苦妇女以代人缝补衣服谋生

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝穷

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • volume volume

    - 他剔 tātī 门缝 ménfèng de 东西 dōngxī

    - Anh ấy đang gẩy thứ gì đó trong kẽ cửa.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - zhù zài 穷村 qióngcūn yuǎn

    - Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 研穷 yánqióng 花生 huāshēng de 生长 shēngzhǎng 规律 guīlǜ

    - Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 只是 zhǐshì 眯缝 mīfeng zhe 眼睛 yǎnjing xiào

    - anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.

  • volume volume

    - 太穷 tàiqióng le 买不起 mǎibuqǐ 天文 tiānwén 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào fèng 十针 shízhēn

    - Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao