Đọc nhanh: 缝穷 (phùng cùng). Ý nghĩa là: may thuê (chỉ những người phụ nữ nghèo may thuê kiếm sống).
缝穷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may thuê (chỉ những người phụ nữ nghèo may thuê kiếm sống)
旧时指贫苦妇女以代人缝补衣服谋生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝穷
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他剔 门缝 的 东西
- Anh ấy đang gẩy thứ gì đó trong kẽ cửa.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
缝›