volume volume

Từ hán việt: 【phú】

Đọc nhanh: (phú). Ý nghĩa là: giàu; sung túc; phú, phong phú; đa dạng; nhiều, họ Phú; tên Phú. Ví dụ : - 我的好朋友就是一个富人。 Bạn thân của tôi đúng là một người giàu có.. - 现在人民比以前富多了。 Người dân bây giờ đã giàu có hơn rất nhiều so với trước kia.. - 你的经验好丰富。 Kinh nghiệm của bạn thật phong phú.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giàu; sung túc; phú

财产多 (跟''贫、穷''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de hǎo 朋友 péngyou 就是 jiùshì 一个 yígè 富人 fùrén

    - Bạn thân của tôi đúng là một người giàu có.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 人民 rénmín 以前 yǐqián 富多 fùduō le

    - Người dân bây giờ đã giàu có hơn rất nhiều so với trước kia.

✪ 2. phong phú; đa dạng; nhiều

丰富;多

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 经验 jīngyàn hǎo 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của bạn thật phong phú.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Nội dung của bài văn đa dạng nhiều màu sắc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Phú; tên Phú

姓名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 姓富 xìngfù

    - Bọn họ đều là họ Phú.

  • volume volume

    - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Phó từ + 富

Giàu có như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 老板 lǎobǎn 非常 fēicháng

    - Sếp của tôi rất giàu.

  • volume

    - 看起来 kànqǐlai 很富 hěnfù

    - Xem ra cô ấy rất giàu.

✪ 2. Chủ ngữ + 富 +了/起来/多了

Ai/cái gì giàu lên

Ví dụ:
  • volume

    - 一夜 yīyè 就富 jiùfù 起来 qǐlai

    - Qua một đêm anh ta đã giàu lên.

  • volume

    - 现在 xiànzài de 农村 nóngcūn 富多 fùduō le

    - Nông thôn bây giờ đã giàu hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù

    - Quả nhãn giàu vitamin.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 伟大祖国 wěidàzǔguó 更加 gèngjiā 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.

  • - 中国 zhōngguó de 饮食文化 yǐnshíwénhuà 非常 fēicháng 丰富 fēngfù 多样 duōyàng

    - Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao