Đọc nhanh: 计穷力屈 (kế cùng lực khuất). Ý nghĩa là: sức cùng lực kiệt.
计穷力屈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức cùng lực kiệt
计谋穷尽,力量耗竭形容穷途末路、气数将尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计穷力屈
- 压力 不会 使 他 屈服
- Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 穷 努力 的 她 获得 了 成功
- Cô ấy rất nỗ lực để đạt được thành công
- 小猫 努力 圆 自己 的 小 计划
- Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
- 我们 力挺 这个 计划
- Chúng tôi ủng hộ kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
屈›
穷›
计›