Đọc nhanh: 固穷 (cố cùng). Ý nghĩa là: cố cùng.
固穷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố cùng
安于贫困
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固穷
- 他们 的 友谊 很 牢固
- Tình bạn của họ rất bền chặt.
- 他们 保持 着 牢固 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 他们 的 友谊 十分 巩固
- Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
穷›