Đọc nhanh: 贫 (bần). Ý nghĩa là: nghèo; bần; túng, lắm lời; làu bàu; lảm nhảm, bần tăng; bần ni; bần đạo. Ví dụ : - 这些贫民需要帮助。 Những người dân nghèo này cần được giúp đỡ.. - 贫民渴望改善生活。 Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.. - 这个人嘴真贫。 Tên này thật lắm lời.
贫 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo; bần; túng
穷 (跟''富''相对)
- 这些 贫民 需要 帮助
- Những người dân nghèo này cần được giúp đỡ.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
✪ 2. lắm lời; làu bàu; lảm nhảm
絮叨可厌
- 这个 人嘴 真贫
- Tên này thật lắm lời.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
✪ 3. bần tăng; bần ni; bần đạo
僧道谦称
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
✪ 4. thiếu thốn; ít
引申为缺少,不足
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贫
✪ 1. Danh từ + 很/非常/特别 + 贫
nói nhiều, không ngừng nghỉ
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
✪ 2. 贫 + 嘴
nói chuyện phiếm hoặc tán dóc
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贫›