Đọc nhanh: 计穷势蹙 (kế cùng thế túc). Ý nghĩa là: tình thế nghiêm trọng.
计穷势蹙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thế nghiêm trọng
计谋穷尽,局势很严峻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计穷势蹙
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
穷›
计›
蹙›