Đọc nhanh: 穷棒子 (cùng bổng tử). Ý nghĩa là: thằng nghèo; cùng đinh; người nghèo (tỏ ý miệt khinh, nay thường chỉ người nghèo nhưng có chí khí).
穷棒子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng nghèo; cùng đinh; người nghèo (tỏ ý miệt khinh, nay thường chỉ người nghèo nhưng có chí khí)
旧时对穷苦农民的轻蔑称呼,现在用来指贫穷而有志气的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷棒子
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 擗 棒子 ( 玉米 )
- tẽ ngô; bóc ngô.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 棒 小伙子
- chàng trai đô con
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
棒›
穷›