Đọc nhanh: 秤砣虽小压千斤 (xứng đà tuy tiểu áp thiên cân). Ý nghĩa là: mặc dù nhỏ, một trọng lượng steelyard có thể tăng một trăm pound (thành ngữ), những chi tiết rõ ràng không đáng kể có thể có tác động lớn, vì muốn có một cái đinh, trận chiến đã bị thua.
秤砣虽小压千斤 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mặc dù nhỏ, một trọng lượng steelyard có thể tăng một trăm pound (thành ngữ)
although small, a steelyard weight may tip a hundred pounds (idiom)
✪ 2. những chi tiết rõ ràng không đáng kể có thể có tác động lớn
apparently insignificant details can have a large impact
✪ 3. vì muốn có một cái đinh, trận chiến đã bị thua
for want of a nail the battle was lost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤砣虽小压千斤
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
压›
⺌›
⺍›
小›
斤›
砣›
秤›
虽›