Đọc nhanh: 斧斤 (phủ cân). Ý nghĩa là: rìu.
斧斤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rìu
各种斧子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧斤
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 他 抓 着 斧头 的 柯
- Anh ấy cầm cán rìu.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
- 他 最少 有 70 公斤 重
- Anh ta nặng ít nhất 70 kg.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斤›
斧›