Đọc nhanh: 秩然不紊 (trật nhiên bất vấn). Ý nghĩa là: theo thứ tự hoàn chỉnh (thành ngữ).
秩然不紊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thứ tự hoàn chỉnh (thành ngữ)
to be in complete order (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩然不紊
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
然›
秩›
紊›