Đọc nhanh: 即 (tức). Ý nghĩa là: sát vào; tiếp xúc; gần; thân, đến; lên; bắt đầu làm, trước mắt; trong. Ví dụ : - 可望而不可即。 Nhìn thấy được nhưng không sờ được.. - 他的脚即碰到地面。 Chân anh ấy gần chạm đất.. - 我们即将开启新项目。 Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
即 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sát vào; tiếp xúc; gần; thân
靠近;接触
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
✪ 2. đến; lên; bắt đầu làm
到;开始从事
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 公主 下 月 就要 即位
- Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.
✪ 3. trước mắt; trong
当下;目前
- 成功 在 即
- Thành công ở ngay trước mắt.
- 即期 目标 要 达成
- Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.
✪ 4. đứng trước; trước; tức
就着 (当前环境)
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
即 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thì; là; ngay; liền; tức thì
就;便
- 他 即 起身 离开
- Anh ấy tức thì đứng dậy rời đi.
- 我 即 去 准备 晚饭
- Tôi liền đi chuẩn bị bữa tối.
✪ 2. chính là; tức là
就是
- 那本书 即 我 想要 的
- Cuốn sách đó chính là cái tôi muốn.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
即 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho dù; mặc dù
即使
- 即使 很累 , 他 依然 坚持
- Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.
- 即会 失败 , 我 也 想 去 尝试
- Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›