volume volume

Từ hán việt: 【tức】

Đọc nhanh: (tức). Ý nghĩa là: sát vào; tiếp xúc; gần; thân, đến; lên; bắt đầu làm, trước mắt; trong. Ví dụ : - 可望而不可即。 Nhìn thấy được nhưng không sờ được.. - 他的脚即碰到地面。 Chân anh ấy gần chạm đất.. - 我们即将开启新项目。 Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sát vào; tiếp xúc; gần; thân

靠近;接触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • volume volume

    - de jiǎo 碰到 pèngdào 地面 dìmiàn

    - Chân anh ấy gần chạm đất.

✪ 2. đến; lên; bắt đầu làm

到;开始从事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • volume volume

    - 公主 gōngzhǔ xià yuè 就要 jiùyào 即位 jíwèi

    - Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.

✪ 3. trước mắt; trong

当下;目前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng zài

    - Thành công ở ngay trước mắt.

  • volume volume

    - 即期 jíqī 目标 mùbiāo yào 达成 dáchéng

    - Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.

✪ 4. đứng trước; trước; tức

就着 (当前环境)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即景生情 jíjǐngshēngqíng shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.

  • volume volume

    - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thì; là; ngay; liền; tức thì

就;便

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起身 qǐshēn 离开 líkāi

    - Anh ấy tức thì đứng dậy rời đi.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 晚饭 wǎnfàn

    - Tôi liền đi chuẩn bị bữa tối.

✪ 2. chính là; tức là

就是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū 想要 xiǎngyào de

    - Cuốn sách đó chính là cái tôi muốn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho dù; mặc dù

即使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 很累 hěnlèi 依然 yīrán 坚持 jiānchí

    - Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.

  • volume volume

    - 即会 jíhuì 失败 shībài xiǎng 尝试 chángshì

    - Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黎明 límíng 即起 jíqǐ

    - Bình minh đến rồi.

  • volume volume

    - 事谐 shìxié 之后 zhīhòu 即可 jíkě 动身 dòngshēn

    - Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 汽笛声 qìdíshēng jiù 立即 lìjí 走出 zǒuchū 船舱 chuáncāng

    - Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • volume volume

    - 说完 shuōwán 随即 suíjí 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao