Đọc nhanh: 离愁 (li sầu). Ý nghĩa là: nỗi khổ biệt ly; ly sầu. Ví dụ : - 离愁别绪 (离别的愁苦心情)。 đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
离愁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi khổ biệt ly; ly sầu
离别的愁苦
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离愁
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
离›