Đọc nhanh: 不大离 (bất đại ly). Ý nghĩa là: xấp xỉ; gần; khá; ngang nhau, tương đối; kha khá; tàm tạm. Ví dụ : - 两个孩子的身量不大离。 sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau. - 这块地的麦子长得不大离。 lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
不大离 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xấp xỉ; gần; khá; ngang nhau
差不多;相近
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
✪ 2. tương đối; kha khá; tàm tạm
还算不错
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不大离
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 完全 隔离 大概 是 不 可能 的
- cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
离›