Đọc nhanh: 克星 (khắc tinh). Ý nghĩa là: khắc tinh (những người mê tín tin theo thuyết ngũ hành tương sinh tương khắc cho rằng có một số người có vận mệnh xung khắc, không mang lại may mắn cho người khác). Ví dụ : - 猫头鹰是鼠类的克星。 Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
克星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc tinh (những người mê tín tin theo thuyết ngũ hành tương sinh tương khắc cho rằng có một số người có vận mệnh xung khắc, không mang lại may mắn cho người khác)
迷信的人用五 行相生相克的道理推论,认为有些人的命运是相 克的, 把相克的人叫做克星
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克星
- 这 又 不是 星巴克
- Đây không phải là một cửa hàng Starbucks.
- 在 星巴克 杯里装 伏特加
- Đổ đầy vodka vào cốc Starbucks.
- 一星半点
- một ly một tý
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
星›