Đọc nhanh: 做祷告 (tố đảo cáo). Ý nghĩa là: để cầu nguyện.
做祷告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cầu nguyện
to pray
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做祷告
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 我 在 做 广告宣传
- Bây giờ tôi đang tham gia quảng cáo.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
- 我 一再 告诉 你别 这么 做
- Tôi nhiều lần bảo bạn đừng làm thế.
- 这份 报告 需要 改正 , 快 , 现在 就 做
- Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
告›
祷›