Đọc nhanh: 神经镇定剂 (thần kinh trấn định tễ). Ý nghĩa là: Thuốc bổ thần kinh.
神经镇定剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc bổ thần kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经镇定剂
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 那 是 一种 马 类 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 他们 已经 决定 离婚 了
- Họ đã quyết định ly hôn.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
定›
神›
经›
镇›