Đọc nhanh: 传入神经 (truyền nhập thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh cảm giác (sự hưng phấn của thần kinh khí quan hoặc các bộ phận ngoại vi truyền vào trung ương thần kinh).
传入神经 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh cảm giác (sự hưng phấn của thần kinh khí quan hoặc các bộ phận ngoại vi truyền vào trung ương thần kinh)
把各个器官或外围部分的兴奋传到中枢神经系统的神经也叫感觉神经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传入神经
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
入›
神›
经›